1. Ưu điểm nổi bật của bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít ngang
– Dây chuyền sản xuất tiên tiến của Hàn Quốc.
– Kết cấu nhựa 4 lớp dày, chịu va đập cao.
– Nguyên liệu nhựa LLD PE, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
– Đa chức năng: Chứa nước sạch, nước nhiễm phèn, nhiễm mặn hoá chất…
– Đặc biệt thích hợp cho việc sử dụng làm thùng chứa trên thuyền và tàu biển
>>> Xem thêm giá bồn nước inox Tân Á Đại Thành
2. Tính năng nổi trội của bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít ngang
LOGO TÂN Á ĐẠI THÀNH IN NỔI Bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít có Logo TÂN Á ĐẠI THÀNH nổi trên thân bồn khẳng định thương hiệu nhà sản xuất và chống hàng giả, hàng nhái. |
|
ĐẠT TIÊU CHUẨN ISO 9001-2008 IN NỔI Bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít có biểu tượng ISO 9001-2008 nổi trên bồn khẳng định hệ thống kiểm soát chất lượng bồn đạt tiêu chuẩn quốc tế và chống hàng giả hàng nhái. |
|
BẢO HÀNH DÀI HẠN
Bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít được bảo hành 10 năm. |
|
NẮP BỒN HIỆN ĐẠI HƠN Nắp bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít có thiết kế hiện đại, kiểu dáng sang trọng và tính năng nổi trội, thuận tiện cho người sử dụng như: Tay nắm xoay ren thuận tiện, có lỗ thông hơi. Nắp bồn được sản xuất bằng công nghệ Ép phun định hình vật liệu nhựa LLDPE đồng chất cho kết cấu vững chắc, màu sắc hài hòa. Chỉ hường CLOSE và OPEN nổi trên nắp bồn để thuận tiện cho quá trình đóng và mở nắp. |
|
ĐA DẠNG KẾT CẤU GÂN BỒN
Thân và đáy bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít có kết cấu gân tròn trên thân (có cả gân liên tục và gân cách đều) tạo cho thân bồn có độ cứng vững cao nhất và sử dung trên nhiều địa hình. Thân bồn có kết cấu 4 lớp từ nhựa LLDPE cho độ bền cao và có thể sử dụng được cho mọi nguồn nước. Vật liệu bồn từ nhựa LLDPE đạt tiêu chuẩn van toàn vệ sinh thực phẩm. |
3. Thông số kỹ thuật bồn nước nhựa Đại Thành 500 lít ( N500 là bồn nhựa 500 lít)
-
Thông số bồn nước nhựa đứng
Mã Hiệu | Kết Cấu
Nhựa |
Chiều Cao
(mm) |
Đường Kính
(mm) |
N300 | 4 lớp | 890 | 720 |
N400 | 4 lớp | 1020 | 785 |
N500 | 4 lớp | 1000 | 920 |
N750 | 4 lớp | 1070 | 970 |
N1000 | 4 lớp | 1255 | 1130 |
N1500 | 4 lớp | 1430 | 1260 |
N2000 | 4 lớp | 1880 | 1240 |
N3000 | 4 lớp | 1830 | 1520 |
N4000 | 4 lớp | 1940 | 1740 |
N5000 | 4 lớp | 2000 | 1840 |
N10.000 | 4 lớp | 3350 | 2110 |
2. Thông số kỹ thuật bồn nước nhựa nằm ngang
Mã Hiệu |
Kết CấuNhựa |
Chiều Cao(mm) |
Chiều Ngang(mm) |
Chiều Dài(mm) |
N300 |
4 lớp |
670 |
670 |
1020 |
N400 |
4 lớp |
830 |
770 |
1080 |
N500 |
4 lớp |
900 |
880 |
1130 |
N700 |
4 lớp |
960 |
920 |
1320 |
N1000 |
4 lớp |
1080 |
1030 |
1500 |
N1500 |
4 lớp |
1200 |
1170 |
1700 |
N2000 |
4 lớp |
1340 |
1300 |
1760 |