Ống cống HDPE 1 vách – Tiêu chuẩn công ty
Kích thước
danh nghĩa
Nominal size
DN/OD
|
Đường kính trong
Inside
Diameter
(mm)
|
Đường kính ngoài
Outside
Diameter
(mm)
|
Bề dày
mép ống
Wall
Thickness
(mm)
|
Bề dày ống
Pipe
Thickness
(mm)
|
Độ cứng vòng
Ring
Stiffness
(kg/cm2)
|
Chiều dài
ống
Length
of Pipe
(m)
|
100
|
100 ± 1.0
|
120 ± 1.0
|
1.8 ± 0.5
|
10 ± 0.5
|
4.0
|
5¸6
|
150
|
150 ± 1.0
|
174 ± 1.0
|
2.0 ± 0.5
|
12 ± 0.5
|
3.7
|
5¸6
|
200
|
200 ± 1.0
|
228 ± 1.0
|
2.0 ± 1.0
|
14 ± 1.0
|
2.0
|
5¸6
|
300
|
300 ± 1.5
|
338 ± 1.5
|
2.8 ± 1.0
|
19 ± 1.0
|
1.9
|
5¸6
|
400
|
400 ± 2.0
|
456 ± 2.0
|
3.5 ± 1.0
|
28 ± 1.0
|
1.9
|
5¸6
|
500
|
500 ± 2.0
|
564 ± 2.0
|
4.0 ± 1.0
|
32 ± 1.0
|
1.75
|
5¸6
|
600
|
600 ± 2.0
|
664 ± 2.0
|
4.5 ± 1.0
|
32 ± 1.0
|
0.9
|
5¸6
|
- Ống Cống HDPE 2 vách – Tiêu chuẩn Công ty

Kích thước
danh nghĩa
Nominal size
DN/OD
|
Đường kính
trong
Inside
Diameter
(mm)
|
Đường kính
ngoài
Outside
Diameter
(mm)
|
Bề dày
ống
Pipe
Thickness
(mm)
|
Độ cứng
vòng
Ring
Stiffness
(kg/cm2)
|
Chiều dài
ống
Length
of Pipe
(m)
|
LOẠI A
|
|||||
300
|
300 ± 5.1
|
338 ± 5.1
|
19 ± 1.5
|
4.5
|
6
|
350
|
350 ± 5.1
|
394 ± 5.1
|
22 ± 1.5
|
4.5
|
6
|
400
|
400 ± 5.1
|
450 ± 5.1
|
25 ± 2.0
|
3.5
|
6
|
450
|
450 ± 5.1
|
500 ± 5.1
|
25 ± 2.0
|
3.5
|
6
|
500
|
500 ± 5.1
|
558 ± 5.1
|
29 ± 2.3
|
3.0
|
6
|
600
|
600 ± 5.1
|
662 ± 5.1
|
31 ± 2.5
|
2.6
|
6
|
700
|
700 ± 6.4
|
778 ± 6.4
|
39 ± 3.1
|
2.6
|
6
|
800
|
800 ± 6.4
|
888 ± 6.4
|
44 ± 3.5
|
2.6
|
6
|
900
|
900 ± 6.4
|
1000 ± 6.4
|
50 ± 4.0
|
2.4
|
6
|
1000
|
1000 ± 6.4
|
1120 ± 6.4
|
60 ± 4.8
|
2.4
|
6
|
1200
|
1200 ± 6.4
|
1340 ± 6.4
|
70 ± 5.6
|
2.2
|
6
|
LOẠI B
|
|||||
150
|
150 ± 4.5
|
176 ± 4.5
|
13 ± 1.0
|
9.0
|
6
|
200
|
200 ± 5.1
|
230 ± 5.1
|
15 ± 1.1
|
6.5
|
6
|
250
|
250 ± 5.1
|
282 ± 5.1
|
16 ± 1.2
|
4.5
|
6
|
300
|
300 ± 5.1
|
335 ± 5.1
|
17,5 ± 1.3
|
2.2
|
6
|
350
|
350 ± 5.1
|
386 ± 5.1
|
18 ± 1.3
|
2.2
|
6
|
400
|
400 ± 5.1
|
444 ± 5.1
|
22 ± 1.5
|
2.2
|
6
|
450
|
450 ± 5.1
|
494 ± 5.1
|
22 ± 1.5
|
2.2
|
6
|
500
|
500 ± 5.1
|
553 ± 5.1
|
26,5 ± 2.0
|
2.0
|
6
|
600
|
600 ± 5.1
|
658 ± 5.1
|
29 ± 2.3
|
1.75
|
6
|
700
|
700 ± 6.4
|
768 ± 6.4
|
34 ± 2.7
|
1.7
|
6
|
800
|
800 ± 6.4
|
878 ± 6.4
|
39 ± 3.1
|
1.5
|
6
|
900
|
900 ± 6.4
|
988 ± 6.4
|
44 ± 3.5
|
1.5
|
6
|
1000
|
1000 ± 6.4
|
1100 ± 6.4
|
50 ± 4.0
|
1.4
|
6
|
1200
|
1200 ± 6.4
|
1320 ± 6.4
|
60 ± 4.8
|
1.4
|
6
|
LOẠI C
|
|||||
150
|
150 ± 4.5
|
170 ± 4.5
|
10 ± 0.9
|
3.0
|
6
|
200
|
200 ± 5.1
|
220 ± 5.1
|
10 ± 0.9
|
1.7
|
6
|
250
|
250 ± 5.1
|
274 ± 5.1
|
12 ± 0.9
|
1.2
|
6
|
300
|
300 ± 5.1
|
328 ± 5.1
|
14 ± 1.1
|
1.0
|
6
|
350
|
350 ± 5.1
|
380 ± 5.1
|
15 ± 1.2
|
0.9
|
6
|
400
|
400 ± 5.1
|
434 ± 5.1
|
17 ± 1.5
|
0.9
|
6
|
450
|
450 ± 5.1
|
488 ± 5.1
|
19 ± 1.5
|
0.9
|
6
|
500
|
500 ± 5.1
|
544 ± 5.1
|
22 ± 1.5
|
0.8
|
6
|
600
|
600 ± 5.1
|
650 ± 5.1
|
25 ± 2.0
|
0.8
|
6
|
700
|
700 ± 6.4
|
762 ± 6.4
|
31± 2.5
|
0.8
|
6
|
800
|
800 ± 6.4
|
868 ± 6.4
|
34 ± 2.7
|
0.8
|
6
|
900
|
900 ± 6.4
|
978 ± 6.4
|
39 ± 3.1
|
0.8
|
6
|
1000
|
1000 ± 6.4
|
1088 ± 6.4
|
44 ± 3.5
|
0.8
|
6
|
1200
|
1200 ± 6.4
|
1300 ± 6.4
|
50 ± 4.0
|
0.8
|
6
|
CHÚ Ý : Ống Cống HDPE 2 vách có đường kính từ Ø150mm – Ø2.000mm dùng cho các công trình xử lý nước thải, làm ống thoát nước dân dụng và công nghiệp .
Phạm vi sử dụng :
- Hệ thống thoát nước khu dân cư và đô thị .
- Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải các khu công nghiệp .
- Hệ thống cống dọc , cống vượt trên các trục lộ giao thông .
- Hệ thống kênh mương , tưới tiêu công nghiệp , sân gôn và đồng ruộng .
- Hệ thống bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông .
- Hệ thống cấp và thoát nước phục vụ nuôi trồng thuỷ hải sản .
1. Đặc tính và cấu tạo ống :
![]() |
![]() |
Mặt cắt ống HDPE 1 vách | Mặt cắt ống HDPE 2 vách |
- Ống cống HDPE là một sản phẩm được Công Ty sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc , có nhiều ưu điểm thuận lợi về : Bền , tính kinh tế cao , không bị ăn mòn .
- Được sử dụng bằng nguyện liệu HDPE mật độ cao , phía trong rộng trơn phẳng ít ma sát , chế đỗ dòng chảy tốt , giữa vách trong và ngoài có cấu tạo lỗ rỗng do ép đùn nên chịu được ngoại áp và cường độ va đập cao .
- Độ kháng hoá chất tốt , không rỉ sét , phân huỷ có tuổi thọ cao trên 50 năm rất phù hợp với môi trường acid , kềm , nước thải , nước hữu cơ ( cho nhà máy xử lý rác ) , nước mặn …. phù hợp với miền Duyên Hải .
2. Giảm chi phí thi công , ít tốn chi phí cho việc sửa chữa và bào dưỡng đường ống :
- Do ống có trọng lượng nhẹ nên việc vận chuyển , thi công và sửa chữa , từ đó rút ngắn được thời gian thi công , tiết kiệm được thời gian lắp đặt .
- Lắp đặt được mọi địa hình do các phụ kiện kết nối đơn giản , thao tác nhanh chóng , gọn .
- Có thể điều chỉnh chiều dài ống nhằm giảm cái mối nối , giảm được lượng bị vỡ , giảm chi phí nhân công , do đó giảm giá thành thi công .
3. Độ kín nước :
- Các mối nối được kết nối các phương pháp hiện đại , bằng tấm hàn điện trở hoặc tấm hàn nhiệt co .
- Không rò rỉ và nước thẩm thấu từ bên ngoài .
4. Xếp dỡ , vận chuyển , bảo quản :
- Ống có thể luồn vào nhau , dễ vận chuyển ống có chiều dài thích hợp với phương tiện vận chuyển .
- Xếp ống ngay ngắn , bảo quản ống dưới mái che trong môi trường nhiệt độ dưới 35°C .
Ghi chú:
- Chiều dài ống có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
- Thông tin chi tiết sản phẩm chỉ mang tính chất tham khảo, muốn biết thông tin chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp Công Ty Nhựa Đạt Hòa.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |